Sơ Đồ Tổ Chức Của Nhà Thầu
CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY
STT |
TÊN CHỨC NĂNG |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
1. |
Hội đồng quản trị |
01 |
Hội |
2. |
Ban giám đốc |
01 |
Ban |
3. |
Phòng kỹ thuật |
01 |
Phòng |
4. |
Phòng điều hành sản xuất |
01 |
Phòng |
5. |
Phòng kế hoạch |
01 |
Phòng |
6. |
Phòng kế toán – thống kê |
01 |
Phòng |
7. |
Phòng vật tư |
01 |
Phòng |
8. |
Phòng tổ chức lao động |
01 |
Phòng |
9. |
Khối các công trường sàng tuyển |
04 |
Công trường |
10. |
Khối các công trường vận tải đất đá |
01 |
Công trường |
11. |
Khối các công trường dự án biển đảo |
02 |
Công trường |
12. |
Đội cơ khí |
02 |
Đội |
13. |
Đội sửa chữa |
04 |
Đội |
CÁN BỘ CHUYÊN MÔN VÀ KỸ THUẬT
STT |
CÁN BỘ CHUYÊN MÔN VÀ KỸ THUẬT |
Số lượng |
Theo kinh nghiệm |
|
>=5 năm |
>=3 năm |
|||
I |
Đại học và trên đại học |
26 |
18 |
08 |
1 |
Kỹ sư xây dựng |
03 |
02 |
01 |
2 |
Kỹ sư địa chất và khai thác mỏ |
03 |
02 |
01 |
3 |
Kỹ sư động lực, ôtô máy nổ |
02 |
02 |
|
4 |
Kỹ sư cơ khí |
05 |
03 |
02 |
5 |
Kỹ sư mỏ |
03 |
02 |
01 |
6 |
Cử nhân kinh tế |
07 |
05 |
02 |
7 |
Các ngành nghề khác |
03 |
02 |
01 |
II |
Cao đẳng và trung cấp |
16 |
10 |
06 |
1 |
Giao thông |
02 |
02 |
|
2 |
Xây dựng |
02 |
02 |
|
3 |
Trắc địa |
03 |
03 |
|
4 |
Tài chính |
08 |
05 |
03 |
TỔNG CỘNG ( I + II ) |
42 |
28 |
14 |